Đọc nhanh: 绿化 (lục hoá). Ý nghĩa là: xanh hoá; phủ xanh; làm xanh. Ví dụ : - 绿化山区。 xanh hoá đồi núi.. - 城市的绿化。 xanh hoá thành thị.
绿化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh hoá; phủ xanh; làm xanh
种植树木花草, 使环境优美卫生, 防止水土流失
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 城市 的 绿化
- xanh hoá thành thị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 城市 的 绿化
- xanh hoá thành thị.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 宽阔 的 街道 上 有 绿化带
- Trên con đường rộng có hàng cây xanh.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
绿›