Đọc nhanh: 美景 (mĩ ảnh). Ý nghĩa là: mỹ cảnh; cảnh đẹp; thiều cảnh. Ví dụ : - 当我看到那里的原生态美景后,就如脱缰的野马,四处狂奔 Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh. - 良辰 美景。 ngày đẹp trời.. - 良辰美景。 thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
美景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỹ cảnh; cảnh đẹp; thiều cảnh
优美的景色 (如海、陆地或天空的)
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 厦门 的 风景 非常 优美
- Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.
- 公园 的 景致 很 美
- Cảnh sắc của công viên rất đẹp.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
- 六安 的 风景 非常 优美
- Cảnh sắc ở Lục An rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
美›