臭美 chòuměi
volume volume

Từ hán việt: 【xú mĩ】

Đọc nhanh: 臭美 (xú mĩ). Ý nghĩa là: trang điểm; làm đẹp; làm dáng; làm điệu; ngắm nghía, đỏm; bảnh choẹ; đỏm dáng; tự luyến; tự sướng; tự tin thái quá. Ví dụ : - 她喜欢在镜子前臭美。 Cô ấy thích làm điệu trước gương.. - 他总是臭美爱自拍。 Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.. - 女生都很喜欢臭美。 Con gái đều thích làm đẹp.

Ý Nghĩa của "臭美" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臭美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trang điểm; làm đẹp; làm dáng; làm điệu; ngắm nghía

打扮,美化自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • volume volume

    - 女生 nǚshēng dōu hěn 喜欢 xǐhuan 臭美 chòuměi

    - Con gái đều thích làm đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

臭美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỏm; bảnh choẹ; đỏm dáng; tự luyến; tự sướng; tự tin thái quá

得意地炫耀自己的外表、地位、才能等(含讥讽意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 臭美 chòuměi 行为 xíngwéi hěn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Khoe mẽ quá mức rất dễ gây phản cảm.

  • volume volume

    - de 臭美 chòuměi 态度 tàidù hěn 讨厌 tǎoyàn

    - Thái độ tự luyến của cô ấy rất đáng ghét.

  • volume volume

    - 臭美 chòuměi 行为 xíngwéi 值得 zhíde 提倡 tíchàng

    - Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 臭美

✪ 1. 臭美 + (的) + Danh từ

"臭美" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 臭美 chòuměi de 方式 fāngshì 合适 héshì

    - Cách tự sướng này không phù hợp.

  • volume

    - de 臭美 chòuměi 表现 biǎoxiàn 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Biểu hiện tự luyến của anh ta thực sự phiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭美

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • volume volume

    - de 臭美 chòuměi 表现 biǎoxiàn 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Biểu hiện tự luyến của anh ta thực sự phiền.

  • volume volume

    - de 臭美 chòuměi 态度 tàidù hěn 讨厌 tǎoyàn

    - Thái độ tự luyến của cô ấy rất đáng ghét.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 臭美 chòuměi de 方式 fāngshì 合适 héshì

    - Cách tự sướng này không phù hợp.

  • volume volume

    - 臭美 chòuměi 行为 xíngwéi 值得 zhíde 提倡 tíchàng

    - Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.

  • volume volume

    - 女生 nǚshēng dōu hěn 喜欢 xǐhuan 臭美 chòuměi

    - Con gái đều thích làm đẹp.

  • volume volume

    - 臭美 chòuměi 行为 xíngwéi hěn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Khoe mẽ quá mức rất dễ gây phản cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao