Đọc nhanh: 甘 (cam). Ý nghĩa là: ngọt; vị ngọt, tốt đẹp; tuyệt vời; làm người ta thỏa mãn, tự nguyện; cam chịu; bằng lòng. Ví dụ : - 这水果的味道很甘甜。 Vị của quả này rất ngọt.. - 这水很甘甜。 Nước này rất ngọt.. - 这体验很甘美。 Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
甘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt; vị ngọt
甜;甜美
- 这 水果 的 味道 很 甘甜
- Vị của quả này rất ngọt.
- 这水 很 甘甜
- Nước này rất ngọt.
✪ 2. tốt đẹp; tuyệt vời; làm người ta thỏa mãn
美好的;使人满意的
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 那 回忆 很 甘好
- Kỷ niệm đó rất tuyệt vời.
甘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nguyện; cam chịu; bằng lòng
自愿;乐愿 (多用不好的事)
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
甘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mía; cây mía
甘蔗
- 我 很 喜欢 吃 甘蔗
- Tôi rất thích ăn mía.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
✪ 2. họ Cam
姓
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
✪ 3. tỉnh Cam Túc
甘肃省的简称
- 我 去年 去 甘肃 旅游 了
- Tôi đã đi du lịch tới Cam Túc vào năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 姓 甘
- Anh ta họ Cam.
- 你 如今 苦尽甘来
- Bạn bây giờ khổ tận cam lai.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›