Đọc nhanh: 犯罪嫌疑人 (phạm tội hiềm nghi nhân). Ý nghĩa là: Nghi can; nghi can tội phạm.
犯罪嫌疑人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghi can; nghi can tội phạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪嫌疑人
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 我 是 嫌疑人 吗
- Tôi có phải là kẻ tình nghi không?
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 警察 把 犯罪 嫌疑人 圈 了 起来
- Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
嫌›
犯›
疑›
罪›