Đọc nhanh: 功臣 (công thần). Ý nghĩa là: công thần; người có công (người có nhiều công lao). Ví dụ : - 航天事业的功臣。 người có công trong ngành hàng không vũ trụ
功臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công thần; người có công (người có nhiều công lao)
有功劳的臣子,泛指对某项事业有显著功劳的人
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功臣
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 疑忌 功臣
- ngờ vực công thần
- 特等 功臣
- công thần bậc nhất
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
臣›