功臣 gōngchén
volume volume

Từ hán việt: 【công thần】

Đọc nhanh: 功臣 (công thần). Ý nghĩa là: công thần; người có công (người có nhiều công lao). Ví dụ : - 航天事业的功臣。 người có công trong ngành hàng không vũ trụ

Ý Nghĩa của "功臣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

功臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công thần; người có công (người có nhiều công lao)

有功劳的臣子,泛指对某项事业有显著功劳的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 航天事业 hángtiānshìyè de 功臣 gōngchén

    - người có công trong ngành hàng không vũ trụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功臣

  • volume volume

    - 功臣 gōngchén 自居 zìjū

    - tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.

  • volume volume

    - 的确 díquè shì 功臣 gōngchén dàn 可以 kěyǐ 居功自傲 jūgōngzìào

    - Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.

  • volume volume

    - 疑忌 yíjì 功臣 gōngchén

    - ngờ vực công thần

  • volume volume

    - 特等 tèděng 功臣 gōngchén

    - công thần bậc nhất

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 钻研 zuānyán

    - Bỏ công sức nghiên cứu.

  • volume volume

    - 航天事业 hángtiānshìyè de 功臣 gōngchén

    - người có công trong ngành hàng không vũ trụ

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao