Đọc nhanh: 罩面漆和底漆上浆料 (tráo diện tất hoà để tất thượng tương liệu). Ý nghĩa là: Chất dùng để hoàn thiện và xử lý bề mặt vải; giấy; da.
罩面漆和底漆上浆料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dùng để hoàn thiện và xử lý bề mặt vải; giấy; da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罩面漆和底漆上浆料
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 墙上 涂 了 一层 漆
- Tường được phủ một lớp sơn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
和›
底›
料›
浆›
漆›
罩›
面›