Đọc nhanh: 上浆剂 (thượng tương tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để xử lý bề mặt vải; giấy; da.
上浆剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm để xử lý bề mặt vải; giấy; da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上浆剂
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
剂›
浆›