Đọc nhanh: 罗密欧与朱丽叶 (la mật âu dữ chu lệ hiệp). Ý nghĩa là: Romeo và Juliet, bi kịch năm 1594 của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚. Ví dụ : - 这是罗密欧与朱丽叶的台设 Đó là bộ của Romeo và Juliet.. - 有点像我们的小罗密欧与朱丽叶 Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.. - 由于受罗密欧与朱丽叶法案保护他的罪行 Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
罗密欧与朱丽叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Romeo và Juliet, bi kịch năm 1594 của William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚
Romeo and Juliet, 1594 tragedy by William Shakespeare 莎士比亞|莎士比亚
- 这是 罗密欧 与 朱丽叶 的 台设
- Đó là bộ của Romeo và Juliet.
- 有点像 我们 的 小 罗密欧 与 朱丽叶
- Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗密欧与朱丽叶
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 欧洲 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở Châu Âu rất đẹp.
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 这是 罗密欧 与 朱丽叶 的 台设
- Đó là bộ của Romeo và Juliet.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
- 有点像 我们 的 小 罗密欧 与 朱丽叶
- Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
丽›
叶›
密›
朱›
欧›
罗›