贝叶树 bèi yè shù
volume volume

Từ hán việt: 【bối hiệp thụ】

Đọc nhanh: 贝叶树 (bối hiệp thụ). Ý nghĩa là: cây bối diệp. Còn gọi là 贝多.

Ý Nghĩa của "贝叶树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贝叶树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây bối diệp. Còn gọi là 贝多

常绿乔木,高达十多米,茎上有环纹,叶子大,掌壮羽形分裂,花淡绿而带白色只开一次花,结果后即死亡叶子叫贝叶,可以做扇子,又可以代替纸用来写字也叫贝多; 常绿乔木, 高达十多米, 茎上有环纹, 叶子大, 掌壮羽形分裂, 花淡绿而带白色只开一次花, 结果后即死亡叶子叫贝叶, 可以做扇子, 又可以代替纸用来写字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝叶树

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 树叶 shùyè 扫成 sǎochéng 一堆 yīduī

    - Anh ấy quét lá thành một đống.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

  • volume volume

    - 大树 dàshù 长出 zhǎngchū le 丰茂 fēngmào de 枝叶 zhīyè

    - đại thụ mọc những cành lá sum suê.

  • volume volume

    - 小树 xiǎoshù 长出 zhǎngchū le 绿绿的 lǜlǜde 叶子 yèzi

    - Chiếc cây nhỏ này đã đâm chồi những chiếc là xanh tươi.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī shàng de 叶子 yèzi 下来 xiàlai

    - Tuốt lá cây trên cành xuống.

  • volume volume

    - 初冬 chūdōng 树上 shùshàng hái 残存 cáncún 几片 jǐpiàn 枯叶 kūyè

    - đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+0 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BO (月人)
    • Bảng mã:U+8D1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao