Đọc nhanh: 百叶箱 (bá hiệp tương). Ý nghĩa là: chòi khí tượng; hòm lá sách (hòm gỗ trắng, bốn phía có cửa sổ lá sách, trong chứa máy đo nhiệt độ và độ ẩm không khí).
百叶箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chòi khí tượng; hòm lá sách (hòm gỗ trắng, bốn phía có cửa sổ lá sách, trong chứa máy đo nhiệt độ và độ ẩm không khí)
放在室外、装有测量空气温度或湿度的仪器的白色木箱,四周有百叶窗,既可以使仪器不受辐射、降水和强 风的影响,又可以让空气自由流通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百叶箱
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百叶窗
- cửa sổ lá sách
- 这个 箱子 小 一百元
- Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
百›
箱›