百叶 bǎiyè
volume volume

Từ hán việt: 【bách diệp】

Đọc nhanh: 百叶 (bách diệp). Ý nghĩa là: đậu phụ lá; đậu phụ khô nhiều lớp; đậu min-phơi, lá sách (bao tử của động vật nhai lại như bò dê). Ví dụ : - 百叶窗 cửa sổ lá sách

Ý Nghĩa của "百叶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

百叶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đậu phụ lá; đậu phụ khô nhiều lớp; đậu min-phơi

千张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百叶窗 bǎiyèchuāng

    - cửa sổ lá sách

✪ 2. lá sách (bao tử của động vật nhai lại như bò dê)

(百叶儿) 牛羊等反刍类动物的胃,做食品时叫百叶儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百叶

  • volume volume

    - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 百镒 bǎiyì

    - trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.

  • volume volume

    - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • volume volume

    - 百叶窗 bǎiyèchuāng

    - cửa sổ lá sách

  • volume volume

    - 三头 sāntóu 五百 wǔbǎi

    - khoảng năm ba trăm

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao