Đọc nhanh: 缺席宣判 (khuyết tịch tuyên phán). Ý nghĩa là: tuyên án vắng mặt.
缺席宣判 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên án vắng mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺席宣判
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
- 缺席 的 家长 错过 了 会议
- Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.
- 会议 主席 宣布 休会 十分钟
- Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
- 小李 缺席 了 今天 的 训练
- Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
宣›
席›
缺›