Đọc nhanh: 缺席判决 (khuyết tịch phán quyết). Ý nghĩa là: xử án vắng mặt.
缺席判决 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử án vắng mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺席判决
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 判决 无罪
- kết án vô tội; trắng án
- 判决 无期徒刑
- kết án tù chung thân
- 昨天 的 比赛 他 缺席 了
- Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 小李 缺席 了 今天 的 训练
- Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
判›
席›
缺›