Đọc nhanh: 缺漏 (khuyết lậu). Ý nghĩa là: bỏ sót; thiếu sót. Ví dụ : - 弥缝缺漏。 chỗ hàn còn bỏ sót.
缺漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ sót; thiếu sót
欠缺遗漏
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺漏
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
缺›