缺漏 quēlòu
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết lậu】

Đọc nhanh: 缺漏 (khuyết lậu). Ý nghĩa là: bỏ sót; thiếu sót. Ví dụ : - 弥缝缺漏。 chỗ hàn còn bỏ sót.

Ý Nghĩa của "缺漏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缺漏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ sót; thiếu sót

欠缺遗漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弥缝 míféng 缺漏 quēlòu

    - chỗ hàn còn bỏ sót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺漏

  • volume volume

    - 弥缝 míféng 缺漏 quēlòu

    - chỗ hàn còn bỏ sót.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺课 quēkè le

    - Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 严重 yánzhòng 缺乏 quēfá

    - Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 缺少 quēshǎo 共同 gòngtóng de 语言 yǔyán

    - Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao