Đọc nhanh: 燎 (liệu). Ý nghĩa là: cháy lan; cháy; đốt. Ví dụ : - 星星之火,可以燎原。 đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
燎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy lan; cháy; đốt
延烧;烧
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燎
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 燎原烈火
- lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燎›