删削 shānxuē
volume volume

Từ hán việt: 【san tước】

Đọc nhanh: 删削 (san tước). Ý nghĩa là: lược bỏ; cắt bớt (văn tự).

Ý Nghĩa của "删削" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

删削 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lược bỏ; cắt bớt (văn tự)

删改削减 (文字)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删削

  • volume volume

    - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • volume volume

    - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • volume volume

    - 删节本 shānjiéběn

    - bản tóm lược.

  • volume volume

    - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • volume volume

    - 削减 xuējiǎn 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 经费 jīngfèi 遭到 zāodào 砍削 kǎnxuē

    - Kinh phí của dự án bị cắt giảm.

  • volume volume

    - 削苹果 xuēpíngguǒ hěn 容易 róngyì

    - Gọt vỏ táo rất dễ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme xiǎng 删掉 shāndiào

    - Tại sao bạn muốn xóa nó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:ノフノフ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BTLN (月廿中弓)
    • Bảng mã:U+5220
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao