Đọc nhanh: 缩聚 (súc tụ). Ý nghĩa là: kết tụ lại.
缩聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết tụ lại
单体结合成高分子化合物同时析出低分子副产物如苯酚和甲醛结合成苯酚甲醛树脂,同时产生水结合成的高分子化合物叫缩聚物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩聚
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
聚›