Đọc nhanh: 反弹 (phản đạn). Ý nghĩa là: đàn hồi, tăng lại; phục hồi, bật; bật lại. Ví dụ : - 弹簧的反弹力很强。 Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.. - 运动鞋的反弹效果好。 Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.. - 股票市场快速反弹。 Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
反弹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đàn hồi
有弹性的物体受外力作用变形后恢复原状
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
✪ 2. tăng lại; phục hồi
比喻价格、行情回升
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
✪ 3. bật; bật lại
运动的物体遇到障碍物向相反的方向弹回
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反弹
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 股票市场 快速 反弹
- Thị trường cổ phiếu nhanh chóng tăng lại.
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
弹›