Đọc nhanh: 气动减压阀 (khí động giảm áp phiệt). Ý nghĩa là: Van giảm áp khí nén.
气动减压阀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Van giảm áp khí nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动减压阀
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
动›
压›
气›
阀›