Đọc nhanh: 缩编 (súc biên). Ý nghĩa là: giảm biên chế (bộ đội, cơ quan...).
缩编 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm biên chế (bộ đội, cơ quan...)
(部队、机关等) 缩减编制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩编
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
缩›