退 tuì
volume volume

Từ hán việt: 【thối.thoái】

Đọc nhanh: 退 (thối.thoái). Ý nghĩa là: thối; lui; lùi; thoái, đẩy lùi, rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi. Ví dụ : - 我陷入了进退两难的境地。 Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.. - 请大家向后退。 Xin mọi người lùi về sau.. - 你的左脚得向后退。 Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.

Ý Nghĩa của "退" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

退 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. thối; lui; lùi; thoái

向后移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷入 xiànrù le 进退两难 jìntuìliǎngnán de 境地 jìngdì

    - Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā xiàng 后退 hòutuì

    - Xin mọi người lùi về sau.

  • volume volume

    - de 左脚 zuǒjiǎo xiàng 后退 hòutuì

    - Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đẩy lùi

使向后移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 退兵 tuìbīng le

    - Kẻ địch lui binh rồi.

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 顺利 shùnlì 击退 jītuì 敌人 dírén

    - Quân ta thuận lợi đánh lui quần địch.

  • volume volume

    - zhāng DVD 退出 tuìchū lái

    - Bạn đẩy chiếc đĩa DVD đó ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi

退出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 打算 dǎsuàn 退职 tuìzhí

    - Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.

  • volume volume

    - 决定 juédìng cóng 北大 běidà 退学 tuìxué

    - Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. giảm sút; giảm xuống

减退;下降;变弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi kāi le 退烧药 tuìshāoyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.

  • volume volume

    - 潮水 cháoshuǐ 已经 yǐjīng 退下去 tuìxiàqù le

    - Thủy triều đã hạ xuống.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 退色 tuìsè le

    - Chiếc áo này phai màu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. trả; trả lại

退还

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼退 lǐtuì le

    - Cô ấy đã trả lại món quà này.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn xiǎng 退货 tuìhuò

    - Ông chủ, tôi muốn trả hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. xóa; huỷ bỏ; triệt tiêu

把已定的事撤销

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 突然 tūrán 退婚 tuìhūn le

    - Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 退租 tuìzū le

    - Anh ta quyết định hủy thuê.

✪ 7. nghỉ hưu

因为到了规定的年龄或者身体不好等离开工作单位。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 退休 tuìxiū le

    - Bố tôi nghỉ hưu rồi.

  • volume volume

    - 退 tuì le 三年 sānnián

    - Tôi đã nghỉ hưu 3 năm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退

✪ 1. 退 + Số lượng步/Số lượng米/到 Địa điểm

Ví dụ:
  • volume

    - xià wǎng 后退 hòutuì le 几步 jǐbù

    - Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.

  • volume

    - chē 退 tuì dào le 门口 ménkǒu

    - Anh ấy lùi xe đến cổng.

✪ 2. 退 + 得/不 + 了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 穿过 chuānguò de 衣服 yīfú 退 tuì 不了 bùliǎo

    - Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.

  • volume

    - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退

  • volume volume

    - chù 退 tuì

    - truất về.

  • volume volume

    - chī le 三丸 sānwán 退烧药 tuìshāoyào

    - Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.

  • volume volume

    - 声明 shēngmíng 退出 tuìchū 比赛 bǐsài

    - Anh ấy tuyên bố rút khỏi cuộc thi.

  • volume volume

    - zài 选择 xuǎnzé shí méi 留退步 liútuìbù

    - Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 退出 tuìchū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 退货 tuìhuò

    - Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 悠然自得 yōuránzìdé zài wán 扑克 pūkè 爷爷 yéye 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 过得 guòdé 悠然自得 yōuránzìdé

    - Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao