Đọc nhanh: 退 (thối.thoái). Ý nghĩa là: thối; lui; lùi; thoái, đẩy lùi, rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi. Ví dụ : - 我陷入了进退两难的境地。 Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.. - 请大家向后退。 Xin mọi người lùi về sau.. - 你的左脚得向后退。 Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
退 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. thối; lui; lùi; thoái
向后移动
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
- 请 大家 向 后退
- Xin mọi người lùi về sau.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đẩy lùi
使向后移动
- 敌人 退兵 了
- Kẻ địch lui binh rồi.
- 我军 顺利 击退 敌人
- Quân ta thuận lợi đánh lui quần địch.
- 你 把 那 张 DVD 退出 来
- Bạn đẩy chiếc đĩa DVD đó ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. rút khỏi; ra khỏi; rời khỏi
退出
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 她 决定 从 北大 退学
- Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. giảm sút; giảm xuống
减退;下降;变弱
- 医生 给 我 开 了 退烧药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.
- 潮水 已经 退下去 了
- Thủy triều đã hạ xuống.
- 这件 衣服 退色 了
- Chiếc áo này phai màu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. trả; trả lại
退还
- 她 把 这份 礼退 了
- Cô ấy đã trả lại món quà này.
- 老板 , 我 想 退货
- Ông chủ, tôi muốn trả hàng.
- 我们 必须 在 12 点前 退房
- Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. xóa; huỷ bỏ; triệt tiêu
把已定的事撤销
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 已经 决定 退租 了
- Anh ta quyết định hủy thuê.
✪ 7. nghỉ hưu
因为到了规定的年龄或者身体不好等离开工作单位。
- 我 爸爸 退休 了
- Bố tôi nghỉ hưu rồi.
- 我 退 了 三年
- Tôi đã nghỉ hưu 3 năm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 退
✪ 1. 退 + Số lượng步/Số lượng米/到 Địa điểm
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
✪ 2. 退 + 得/不 + 了
bổ ngữ khả năng
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退
- 黜 退
- truất về.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 声明 退出 比赛
- Anh ấy tuyên bố rút khỏi cuộc thi.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
退›