shēn
volume volume

Từ hán việt: 【thân】

Đọc nhanh: (thân). Ý nghĩa là: duỗi; với; dang; giơ; thò; dãn; lè; ngoi dậy; ngoi; với; nhoai; ngoi lên, rướn. Ví dụ : - 他伸着个脚是为了绊倒我的。 Anh ta giơ chân định ngáng tôi.. - 他伸了个懒腰。 Anh ấy duỗi người một cái.. - 她伸手去拿东西。 Cô ấy rướn tay lấy đồ vật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. duỗi; với; dang; giơ; thò; dãn; lè; ngoi dậy; ngoi; với; nhoai; ngoi lên

(肢体或物体的一部分) 展开

Ví dụ:
  • volume volume

    - shēn zhe jiǎo shì 为了 wèile 绊倒 bàndǎo de

    - Anh ta giơ chân định ngáng tôi.

  • volume volume

    - shēn le 懒腰 lǎnyāo

    - Anh ấy duỗi người một cái.

✪ 2. rướn

身体一部分稍微向上移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu 东西 dōngxī

    - Cô ấy rướn tay lấy đồ vật.

  • volume volume

    - 我伸 wǒshēn 脚踢 jiǎotī le 一下 yīxià

    - Tôi rướn chân ra một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu yuán 一下 yīxià

    - Duỗi tay kéo cô ấy lại.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 延伸 yánshēn dào 明年 míngnián

    - Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.

  • volume volume

    - 伸张正义 shēnzhāngzhèngyì

    - giương cao chính nghĩa

  • volume volume

    - 伸缩性 shēnsuōxìng

    - tính co dãn.

  • volume volume

    - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • volume volume

    - 伸张 shēnzhāng 正气 zhèngqì 打击 dǎjī 歪风 wāifēng

    - biểu dương chính khí, chống lại gian tà.

  • volume volume

    - 伸展台 shēnzhǎntái de 颜色 yánsè duì

    - Đường băng sai màu.

  • volume volume

    - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLWL (人中田中)
    • Bảng mã:U+4F38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao