Đọc nhanh: 伸 (thân). Ý nghĩa là: duỗi; với; dang; giơ; thò; dãn; lè; ngoi dậy; ngoi; với; nhoai; ngoi lên, rướn. Ví dụ : - 他伸着个脚是为了绊倒我的。 Anh ta giơ chân định ngáng tôi.. - 他伸了个懒腰。 Anh ấy duỗi người một cái.. - 她伸手去拿东西。 Cô ấy rướn tay lấy đồ vật.
伸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duỗi; với; dang; giơ; thò; dãn; lè; ngoi dậy; ngoi; với; nhoai; ngoi lên
(肢体或物体的一部分) 展开
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
✪ 2. rướn
身体一部分稍微向上移动
- 她 伸手 去 拿 东西
- Cô ấy rướn tay lấy đồ vật.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›