Đọc nhanh: 胀 (trướng). Ý nghĩa là: nở ra; căng ra; trương, đầy hơi; trướng; trướng lên; sình (bụng). Ví dụ : - 热胀冷缩 Nóng thì nở ra lạnh thì co lại. - 物体开始膨胀。 Vật thể bắt đầu nở ra.. - 那东西正发胀。 Thứ đó đang căng ra.
胀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nở ra; căng ra; trương
膨胀
- 热胀冷缩
- Nóng thì nở ra lạnh thì co lại
- 物体 开始 膨胀
- Vật thể bắt đầu nở ra.
- 那 东西 正 发胀
- Thứ đó đang căng ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
胀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy hơi; trướng; trướng lên; sình (bụng)
身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉
- 胃里 感觉 很胀
- Trong dạ dày cảm thấy rất trướng.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胀
✪ 1. 胀 + 得 + 要死/要命/厉害
- 头胀 得 要死
- Đầu căng muốn nổ tung.
- 肚子 胀 得 很 厉害
- Bụng trướng lên rất dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胀
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 热胀冷缩
- Nóng thì nở ra lạnh thì co lại
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 早期 宇宙 中 膨胀 子 的 引力波 特性
- Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胀›