volume volume

Từ hán việt: 【tật】

Đọc nhanh: (tật). Ý nghĩa là: bệnh tật; bệnh; tật, đau đớn; khổ sở, nhanh chóng; nhanh; mau. Ví dụ : - 他有严重的疾。 Anh ấy có bệnh nặng.. - 这种疾很难治疗 Loại bệnh này rất khó chữa trị.. - 他的疾让他很痛苦。 Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tật; bệnh; tật

疾病

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng hěn nán 治疗 zhìliáo

    - Loại bệnh này rất khó chữa trị.

✪ 2. đau đớn; khổ sở

惨痛

Ví dụ:
  • volume volume

    - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • volume volume

    - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhanh chóng; nhanh; mau

快;迅速

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng

    - Động tác của cô ấy rất nhanh.

  • volume volume

    - pǎo 真疾 zhēnjí a

    - Cô ấy chạy nhanh thật.

✪ 2. mạnh mẽ; mãnh liệt; dữ dội; mạnh

迅猛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng

    - Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

✪ 3. đau khổ; mệt mỏi; khổ

(生活上的)痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng

    - Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó ràng hěn 疲惫 píbèi

    - Cuộc sống đau khổ khiến cô ấy rất mệt mỏi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đau khổ; đau đớn; đau

痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - de shǒu 突然 tūrán 开始 kāishǐ

    - Tay của tôi đột nhiên bắt đầu đau.

  • volume volume

    - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

✪ 2. căm ghét; căm hận; ghét

厌恶;憎恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + phó từ + 疾

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 很疾 hěnjí

    - Động tác này rất nhanh.

  • volume

    - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng

    - Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 侦察员 zhēncháyuán xiàng 目的地 mùdìdì 疾驰 jíchí ér

    - Nhân viên tình báo lao về đích.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • volume volume

    - bèi 疾病 jíbìng 折磨 zhémó hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.

  • volume volume

    - 脾气 píqi hěn hǎo 对人 duìrén 从不 cóngbù 疾言厉色 jíyánlìsè

    - Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.

  • volume volume

    - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao