绿色 lǜsè
volume volume

Từ hán việt: 【lục sắc】

Đọc nhanh: 绿色 (lục sắc). Ý nghĩa là: màu xanh lá; xanh lá cây; xanh lục, xanh; sạch. Ví dụ : - 我喜欢绿色。 Tôi thích màu xanh lá cây.. - 春天的绿色让人舒服。 Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.. - 我不太适合穿绿色的衣服。 Tớ không hợp với mấy bộ đồ màu xanh lắm.

Ý Nghĩa của "绿色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绿色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu xanh lá; xanh lá cây; xanh lục

一种颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 绿色 lǜsè

    - Tôi thích màu xanh lá cây.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 绿色 lǜsè ràng rén 舒服 shūfú

    - Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.

  • volume volume

    - tài 适合 shìhé 穿 chuān 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Tớ không hợp với mấy bộ đồ màu xanh lắm.

  • volume volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng 绿色 lǜsè de 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

绿色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xanh; sạch

指与自然、植物和绿色栖息地有关的事物。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绿色 lǜsè 环境 huánjìng

    - Môi trường xanh.

  • volume volume

    - 绿色食品 lǜsèshípǐn

    - Thực phẩm sạch.

  • volume volume

    - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán duì 未来 wèilái hěn 重要 zhòngyào

    - Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绿色

✪ 1. 绿色的 + Danh từ

cái gì màu xanh

Ví dụ:
  • volume

    - 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Quần áo màu xanh lá cây

  • volume

    - zhè tiáo 绿色 lǜsè de 裙子 qúnzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Váy xanh này đẹp quá.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 绿色 lǜsè de 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 戴 + 绿色帽子

cắm sừng

Ví dụ:
  • volume

    - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • volume

    - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • volume volume

    - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 绿色 lǜsè 作为 zuòwéi 背景色 bèijǐngsè

    - Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.

  • volume volume

    - de 手套 shǒutào shì 绿色 lǜsè de

    - Găng tay của tớ màu xanh.

  • volume volume

    - tài 适合 shìhé 穿 chuān 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Tớ không hợp với mấy bộ đồ màu xanh lắm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 提倡 tíchàng 绿色 lǜsè 出行 chūxíng

    - Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

  • volume volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng 绿色 lǜsè de 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao