Đọc nhanh: 绿色植物 (lục sắc thực vật). Ý nghĩa là: thực vật xanh; cây xanh. Ví dụ : - 绿萝是比较常见的生命力很强的绿色植物 Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
绿色植物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực vật xanh; cây xanh
含有叶绿素的植物, 除少数细菌、真菌、一部分藻类和若干寄生的高等植物以外,常见的植物都是绿色植物
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色植物
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
物›
绿›
色›