Đọc nhanh: 绿色农业 (lục sắc nông nghiệp). Ý nghĩa là: Nông Nghiệp Xanh Sạch.
绿色农业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nông Nghiệp Xanh Sạch
绿色农业概念的提出源于我国绿色食品产业约二十年长足发展的丰富实践。事实证明,绿色食品的思想理念、管理方式和标准体系是符合我国国情、适合现代农业发展新形势的。绿色农业是指一切有利于环境保护、有利于农产品数量与质量安全、有利于可持续发展的农业发展形态与模式。绿色农业在其循序高级化过程中会逐步采用高新绿色农业技术,形成现代化的产业体系。产业高级化的关键是规模、市场和技术,目标是实现农业可持续发展和推进农业现代化,确保整个国民经济的良性发展,满足新世纪城乡居民的生活需要。绿色农业的发展是成熟的绿色食品产业发展模式向农业的全面推广和示范,是一种“精英平民化”的发展模式。绿色农业涵盖一个“大农业”整体由低级逐步向高级演进的漫长过程,在这个过程中,随着社会和居民消费偏好的逐步升级,农业科学技术与管理手段的进步,绿色等级认证的规范化和标准化在整个农业产业链条的实施,初级绿色农业模式渐进演变为高级绿色农业模式。当前,绿色农业发展的阶段性要求应该是绿色等级认证制度和产业标准化的构建及相应制度环境的构建与完善。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色农业
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 绿色 产业 蓬蓬勃勃
- Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.
- 绿色 能源 产业 逐渐 崛起
- Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
绿›
色›