绿色地带 lǜsè dìdài
volume volume

Từ hán việt: 【lục sắc địa đới】

Đọc nhanh: 绿色地带 (lục sắc địa đới). Ý nghĩa là: Dải đất xanh hóa.

Ý Nghĩa của "绿色地带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Môi Trường

绿色地带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dải đất xanh hóa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色地带

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 灰色 huīsè 地带 dìdài

    - Đó là một khu vực màu xám.

  • volume volume

    - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • volume volume

    - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • volume volume

    - 本身 běnshēn jiù 身处 shēnchǔ 一个 yígè 巨大 jùdà de 灰色 huīsè 地带 dìdài

    - Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 绿色 lǜsè de 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • volume volume

    - de 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo 非常 fēicháng 出色 chūsè 因此 yīncǐ 能够 nénggòu 有效 yǒuxiào 各种 gèzhǒng rén 交流 jiāoliú

    - Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao