Đọc nhanh: 绿帽子 (lục mạo tử). Ý nghĩa là: đội mũ xanh (nam nữ thời nhà Nguyên, nhà Minh, Trung Quốc), cắm sừng.
绿帽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội mũ xanh (nam nữ thời nhà Nguyên, nhà Minh, Trung Quốc), cắm sừng
绿头巾; 元明两代规定娼家男女戴绿头巾 后来称人妻子有外遇为戴绿头巾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿帽子
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
绿›