Đọc nhanh: 绿化工程 (lục hoá công trình). Ý nghĩa là: Công trình xanh.
绿化工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công trình xanh
《绿化工程》为“城市景观工程丛书”之一。全书系统、全面、概要地介绍了绿化工程的方方面面,主要内容包括绿化工程对环境的作用、绿化工程的历史及发展、绿化工程的种类、园林绿化施工及实例、苗木新秀等。相信《绿化工程》的出版对园林战线的技术人员和在校园的园林专业学生都会有帮助。《绿化工程》不仅对设计人员有启发,而且对绿化工程的项目经理更具指导意义。园林既是一门科学,又是一门艺术。中国造园理论丰富深邃,独具特色。它随着历史的变迁、人类的进步、科学的发展,由无到有,由初级到高级,其内涵也在不断扩大、充实和完善。我国的园林发展,历史悠久,博大精深,源远流长。如果从商代的“囿”开始,至今已有三千多年的历史。在这三千多年的园林发展史中,创造了具有中国特色的园林景观。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿化工程
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
工›
程›
绿›