Đọc nhanh: 绿卡 (lục ca). Ý nghĩa là: thẻ xanh (thẻ sử dụng cho những người định cư ở nước ngoài).
绿卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ xanh (thẻ sử dụng cho những người định cư ở nước ngoài)
某些国家发给外国侨民的长期居留证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿卡
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 绿松石 好像 卡 在 里面 了
- Tôi nghĩ rằng một số màu ngọc lam đã bị mắc kẹt trong đó.
- 他们 开 了 一辆 深绿 的 SUV
- Họ lái một chiếc xe suv màu xanh lá cây đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
绿›