编号 biānhào
volume volume

Từ hán việt: 【biên hiệu】

Đọc nhanh: 编号 (biên hiệu). Ý nghĩa là: mã số; số hiệu; số thứ tự, đánh số; ghi số; đánh số thứ tự. Ví dụ : - 他输入了错误的编号。 Anh ấy đã nhập số hiệu sai.. - 我找不到我的编号。 Tôi không tìm thấy mã số của mình.. - 这个编号很重要。 Mã số này rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "编号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

编号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mã số; số hiệu; số thứ tự

按顺序给的号码

Ví dụ:
  • volume volume

    - 输入 shūrù le 错误 cuòwù de 编号 biānhào

    - Anh ấy đã nhập số hiệu sai.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào de 编号 biānhào

    - Tôi không tìm thấy mã số của mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 编号 biānhào hěn 重要 zhòngyào

    - Mã số này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

编号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh số; ghi số; đánh số thứ tự

把人或者东西按顺序给号码

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 学生 xuésheng 编号 biānhào le

    - Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì de 座位 zuòwèi dōu 编号 biānhào

    - Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编号

  • volume volume

    - 硬盘 yìngpán de 后背 hòubèi yǒu 编号 biānhào

    - Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.

  • volume volume

    - gěi 学生 xuésheng 编号 biānhào le

    - Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.

  • volume volume

    - 单据 dānjù de 编号 biānhào 丢失 diūshī le

    - Số hiệu của chứng từ đã mất.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào de 编号 biānhào

    - Tôi không tìm thấy mã số của mình.

  • volume volume

    - 输入 shūrù le 错误 cuòwù de 编号 biānhào

    - Anh ấy đã nhập số hiệu sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì de 座位 zuòwèi dōu 编号 biānhào

    - Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao