Đọc nhanh: 暗号 (ám hiệu). Ý nghĩa là: ám hiệu; mật mã; mật hiệu. Ví dụ : - 暗号儿。 ám hiệu. - 还要有暗号和通关密语才能来 Từ mã và đoạn văn bí mật.
暗号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám hiệu; mật mã; mật hiệu
(暗号儿) 彼此约定的秘密信号 (利用声音、动作等)
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗号
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
暗›