Đọc nhanh: 外号 (ngoại hiệu). Ý nghĩa là: biệt hiệu; ngoại hiệu; tên riêng.
外号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biệt hiệu; ngoại hiệu; tên riêng
人的本名以外,别人根据他的特征给他另起的名字,大都含有亲昵、憎恶或开玩笑的意味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外号
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 昨晚 的 风 在 窗外 号
- Tối qua gió rít ngoài cửa sổ.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
- 那个 商号 名声在外
- Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
外›