Đọc nhanh: 标号 (tiêu hiệu). Ý nghĩa là: cấp; bậc; hạng; loại; mức; chỉ số tiêu chuẩn kỹ thuật (con số một vài sản phẩm dùng để biểu thị tính năng - thường là tính năng vật lý. Ví dụ như, xi măng do cường độ chống áp lực không đều, nên có các loại chỉ số kỹ thuật chuẩn như 200 số, 300 số, 400 số, 500 số, 600 số.).
标号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp; bậc; hạng; loại; mức; chỉ số tiêu chuẩn kỹ thuật (con số một vài sản phẩm dùng để biểu thị tính năng - thường là tính năng vật lý. Ví dụ như, xi măng do cường độ chống áp lực không đều, nên có các loại chỉ số kỹ thuật chuẩn như 200 số, 300 số, 400 số, 500 số, 600 số.)
某些产品用来表示性能(大多为物理性能)的数字如水泥因抗压强度不同,而有200号、300号、400号、500号、600号等各种标号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标号
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
标›