Đọc nhanh: 继续性 (kế tục tính). Ý nghĩa là: liên tục tính.
继续性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续性
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 他 希望 能 继续 教书
- Anh ấy hy vọng có thể tiếp tục dạy học.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
继›
续›