Đọc nhanh: 绣花丝线或绒线用绕轴 (tú hoa ty tuyến hoặc nhung tuyến dụng nhiễu trục). Ý nghĩa là: Suốt chỉ dùng để giữ chỉ thêu hoặc sợi len thêu (không phải bộ phận của máy).
绣花丝线或绒线用绕轴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suốt chỉ dùng để giữ chỉ thêu hoặc sợi len thêu (không phải bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花丝线或绒线用绕轴
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 两轴 丝线
- hai cuộn tơ
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
或›
用›
线›
绒›
绕›
绣›
花›
轴›