Đọc nhanh: 绣花鞋 (tú hoa hài). Ý nghĩa là: giầy thêu, văn hài; hài văn.
绣花鞋 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giầy thêu
绣鞋
✪ 2. văn hài; hài văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花鞋
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 你 的 鞋子 开花 了
- giày của bạn há mõm rồi.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绣›
花›
鞋›