绣花 xiùhuā
volume volume

Từ hán việt: 【tú hoa】

Đọc nhanh: 绣花 (tú hoa). Ý nghĩa là: thêu hoa. Ví dụ : - 对那样空有其表的绣花枕头我才没有兴趣。 Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

Ý Nghĩa của "绣花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绣花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thêu hoa

(绣花儿) 绣出图画或图案

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花

  • volume volume

    - 那袄 nàǎo yǒu 精致 jīngzhì 绣花 xiùhuā

    - Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.

  • volume volume

    - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 裙边 qúnbiān shàng xiù le 几朵 jǐduǒ huā

    - Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.

  • volume volume

    - shang shàng xiù zhe huā 图案 túàn

    - Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.

  • volume volume

    - 绣花鞋 xiùhuāxié 这里 zhèlǐ 早就 zǎojiù 不兴 bùxīng le

    - ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi

  • volume volume

    - 绣花 xiùhuā yào 得手 déshǒu 绵巧 miánqiǎo 打铁 dǎtiě hái 自身 zìshēn yìng

    - Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.

  • volume volume

    - zài xiù 一朵花 yīduǒhuā

    - Cô ấy đang thêu một bông hoa.

  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai yòu zài kāi 箱子 xiāngzi 兜翻 dōufān 点儿 diǎner 绣花 xiùhuā de 活计 huójì

    - bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHDS (女一竹木尸)
    • Bảng mã:U+7EE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa