Đọc nhanh: 绣花 (tú hoa). Ý nghĩa là: thêu hoa. Ví dụ : - 对那样空有其表的绣花枕头,我才没有兴趣。 Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
绣花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêu hoa
(绣花儿) 绣出图画或图案
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绣›
花›