Đọc nhanh: 绣花衣服 (tú hoa y phục). Ý nghĩa là: Quần áo thêu hoa.
绣花衣服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo thêu hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绣花衣服
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 这件 衣服 被 磨花 了
- Chiếc áo này cũ rồi.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 她 花 了 很多 钱 买 衣服
- Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.
- 我 舍不得 把 这 麽 多 钱 花 在 穿衣服 上
- Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
绣›
花›
衣›