Đọc nhanh: 长别针 (trưởng biệt châm). Ý nghĩa là: dụng cụ xỏ dây; dụng cụ xỏ dải băng; Kẹp tóc.
长别针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ xỏ dây; dụng cụ xỏ dải băng; Kẹp tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长别针
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 这边 有 一枚 大 别针
- Bên này có một chiếc kim băng to.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
针›
长›