Đọc nhanh: 统一资源定位 (thống nhất tư nguyên định vị). Ý nghĩa là: định vị tài nguyên chung (URL), i.s. địa chỉ web.
统一资源定位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định vị tài nguyên chung (URL), i.s. địa chỉ web
universal resource locator (URL), i.e. webaddress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一资源定位
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 他 决定 资助 一所 学校
- Anh ấy quyết định tài trợ cho một trường học.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
位›
定›
源›
统›
资›