Đọc nhanh: 网络操作系统 (võng lạc thao tá hệ thống). Ý nghĩa là: hệ điều hành mạng.
网络操作系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ điều hành mạng
network operating system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络操作系统
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
操›
系›
络›
统›
网›