Đọc nhanh: 阀门定位器 (phiệt môn định vị khí). Ý nghĩa là: bộ định vị van.
阀门定位器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ định vị van
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀门定位器
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
器›
定›
门›
阀›