Đọc nhanh: 便利商店 (tiện lợi thương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng tiện lợi / cũng là tên của nhóm nhạc pop; loạt trò chơi máy tính; v.v..
便利商店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng tiện lợi / cũng là tên của nhóm nhạc pop; loạt trò chơi máy tính; v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利商店
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 商店 为 大家 提供 便利
- Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 这家 店 的 位置 很 便利
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
利›
商›
店›