Đọc nhanh: 绘图用直角板 (hội đồ dụng trực giác bản). Ý nghĩa là: Êke để vẽ.
绘图用直角板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Êke để vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘图用直角板
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
板›
用›
直›
绘›
角›