Đọc nhanh: 手压订书机 (thủ áp đính thư cơ). Ý nghĩa là: dụng cụ dập ghim (đồ dùng văn phòng).
手压订书机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ dập ghim (đồ dùng văn phòng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手压订书机
- 订书机
- Máy đóng sách.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
压›
手›
机›
订›