Đọc nhanh: 绘图 (hội đồ). Ý nghĩa là: vẽ bản đồ; hoạ hình. Ví dụ : - 比照着实物绘图 đối chiếu vật thực để vẽ hình
绘图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ bản đồ; hoạ hình
绘制图样或地图等
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘图
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 比照 着 实物 绘图
- đối chiếu vật thực để vẽ hình
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
绘›