Đọc nhanh: 绕弯子 (nhiễu loan tử). Ý nghĩa là: vòng vo; nói quanh nói co; quanh co. Ví dụ : - 有意见,就直截了当地说出来,不要绕弯子。 có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
绕弯子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng vo; nói quanh nói co; quanh co
比喻不照直说话
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕弯子
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弯›
绕›